- Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Không inverter 4HP - FCNQ36MV1/RNQ36MV1 (BRC2E61)
- Giá :37.800.000 VNĐ
- Sản xuất tại : Thái Lan
- Kích thước : Dàn lạnh: 298 x 840 x 840, Mặt nạ: 50 x 950 x 950, Dàn nóng: 1.345 x 900 x 320
- Hãng sản xuất : MÁY LẠNH DAIKIN
- Công suất : 4HP
- Sử dụng : Dùng cho phòng <60m2
- Bảo hành: : Thân máy 1 năm - Máy nén 5 năm
- Lượt xem : 45
FCNQ36MV1/RNQ36MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18 (1pha) là điều hòa âm trần đa hướng thổi, sử dụng remote dây. Công suất làm lạnh của máy 36,000BTU (4HP) thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan sử dụng gas R410A thân thiện với môi trường. Phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 60m2 như phòng khách, phòng họp, nhà hàng,... Máy lạnh vận hành êm ái, dễ dàng sử dụng, lắp đặt linh hoạt
- Đặt hàng Download
- TÍNH NĂNG
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT |
TÍNH NĂNG |
GIẢI THÍCH |
1 |
Mặt nạ vuông đồng nhất |
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, FCNQ13-48M, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt. |
2 |
Chọn mô hình đảo gió |
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ 2 chế độ thổi gió |
3 |
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh (2 bước) |
Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ở mức thấp hạn chế gió lùa. |
4 |
Chức năng "Làm khô" |
Chế độ làm khô được điều khiển bằng vi xử lý để hạn chế những sự thay đổi đột ngột và khó chịu về nhiệt độ không khí. |
5 |
Áp dụng cho trần cao |
Luồng gió sảng khoái được thổi xuống sàn ngay cả đối với các không gian có trần nhà cao. |
6 |
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể chọn |
Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có gắn bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được gắn tại dàn lạnh hoặc vị trí lắp điều khiển từ xa có dây, để tăng thêm sự tiện dụng và gần với khu vực điều hòa hơn. Cần cài đặt tính năng này ngay khi bắt đầu lắp đặt. * Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt tại dàn lạnh khi thiết bị được điều khiển từ phòng khác. **Bộ điều khiển không dây không có bộ cảm biến nhiệt. |
7 |
Tự động trở về nhiệt độ cài đặt |
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ được thiết lập lại sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. - Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30phút/60phút/90phút/120phút. |
8 |
Cài đặt biên độ nhiệt độ |
- Tiết kiệm điện năng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối thiểu và tối đa. - Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh. - Chức năng này thuận tiện khi điều khiểu từ xa được lắp đặt ở nơi có nhiều người sử dụng. |
9 |
Lập lịch hàng tuần |
- 5 hoạt động mỗi ngày có thể được thiết lập cho từng ngày trong tuần. - Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ cho những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. - 3 chế độ lập lịch độc lập có thể được cài đặt. (VD: mùa hè, mùa đông, giữa mùa) |
10 |
Hẹn giờ tắt (Đã lập trình sẵn) |
Thiết lập và lưu cài đặt một khoảng thời gian tại đó máy điều hòa sẽ tự động tắt sau một khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần máy khởi động. |
11 |
Hẹn giờ Tắt/Mở |
Tự khởi động máy khi tới thời gian cài đặt BẬT máy, và dừng hoạt động khi tới thời gian cài đặt TẮT máy. |
12 |
Phin lọc kháng khuẩn |
Phin lọc có khả năng kháng khuẩn giúp ngăn vi khuẩn và mốc phát triển. |
13 |
Hệ thống bơm nước xả |
Độ dốc lớn hơn đảm bảo cho việc thoát nước xả tốt hơn. Độ nâng cao hơn đặc biệt hữu ích trong trường hợp đường ống xả dài. |
14 |
Môi chất được nạp trước trong máy (đáp ứng chiều dài 15m) |
Không cần nạp bổ sung môi chất cho đường ống nếu chiều dài đường ống trong khoản sau: RNQ09-26M : 10 m RNQ30-48M: 15 m |
15 |
Phin lọc tuổi thọ cao |
Không cần bảo dưỡng trong 1 năm. Phiên lọc có thể rửa và tái sử dụng. |
16 |
Tín hiệu phin lọc |
Tín hiệu phin lọc nhắc nhở phin lọc đã đến lúc cần được vệ sinh *Nếu sử dụng thiết bị điều khiển từ xa có dây, tín hiệu được hiển thị trên màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu phin lọc trên thiết bị nhận tín hiệu sẽ sáng. |
17 |
Chống làm bẩn trần |
Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin thổi luồng gió cách xa trần nên ít phải làm vệ sinh trần hơn. |
18 |
Tự động khởi động lại |
Nếu thiết bị đang vận hành mà bị mất nguồn, khi có điện trở lại, máy sẽ tự khởi động làm việc ở chế độ giống như trước khi bị mất nguồn. |
19 |
Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa |
Sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa bạn có thể vận hành thiết bị tại chỗ hay từ một vị trí khác ở xa. Chú ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa |
20 |
Điều khiển nhóm bằng 1 bộ điều khiển từ xa |
Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa. (Khi các dàn lạnh được kết nối với nhau, các cài đặt phải giống nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời). |
21 |
Điều khiển theo lệnh ngoại vi |
Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà. *Cần trang bị phụ kiện tùy chọn. |
22 |
Điều khiển trung tâm |
Thiết bị điều khiển từ xa trung tâm tùy chọn điều khiển tập trung tới 1024 dàn lạnh (64 nhóm) từ vị trí xa tới 1 km |
23 |
Điều khiển khóa liên động |
Cho phép điều khiển bằng thiết bị ngoại vi như hệ thống thông gió tái thu hồi nhiệt (HRV). |
24 |
Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn |
Được trang bị giao diện tiêu chuẩn, cho phép kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm mà không cần adaptor. |
25 |
Phin lọc hiệu suất cao ( tùy chọn thêm) |
Có hai loại: độ màu 65% và 90%. |
26 |
Phin lọc siêu bền ( tùy chọn thêm) |
Không cần bảo trì trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở các cửa hàng và văn phòng. *Đối với hàm lượng bụi là 0,15 mg/m3 |
27 |
Bộ hút gió tươi ( tùy chọn thêm) |
Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biệt tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió. Lưu ý: *Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ. **Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí. Cần có thiết bị tùy chọn PCB (KRP1C63) để thực hiện khóa lẫn. ***Khuyến cáo lưu lượng gió ngoài trời cấp vào qua bộ lấy gió tươi chỉ tối đa là 10% lưu lượng gió của dàn lạnh. Trong trường hợp lưu lượng này quá cao sẽ gây ra tiếng ồn cũng như sự không ổn định về nhiệt độ |
28 |
Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn |
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng. Ở những khu vực ăn mòn cao, cần thực hiện bảo dưỡng thường xuyên. |
Điều hoà âm trần Daikin |
Dàn lạnh |
FCNQ36MV1 |
||
Dàn nóng |
V1 |
RNQ36MV1 |
||
Y1 |
||||
Nguồn điện |
Dàn nóng |
V1 |
1 Pha, 220–240 V, 50 Hz |
|
Y1 |
||||
Công suất lạnh |
kW |
10.6 |
||
Btu/h |
36,000 |
|||
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
kW |
3.31 |
|
COP |
W/W |
3.2 |
||
Dàn lạnh |
Màu mặt nạ |
Thiết bị |
|
|
Mặt nạ |
Trắng |
|||
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) |
m3/min |
43/32 |
||
cfm |
32/20 |
|||
Độ ồn (Cao/Thấp)3 |
dB(A) |
1,130/706 |
||
Kích thước |
Thiết bị |
mm |
298x840x840 |
|
Mặt nạ |
mm |
50x950x950 |
||
Khối lượng |
Thiết bị |
kg |
24 |
|
Mặt nạ |
kg |
5.5 |
||
Dãy hoạt động được chứng nhận |
°CWB |
14 đến 25 |
||
Dàn nóng |
Màu sắc |
|
Trắng ngà |
|
Máy nén |
Loại |
Dạng ro-to kín |
||
Công suất động cơ điện |
kg |
2.7 |
||
Môi chất lạnh (R-410A) |
|
kg |
3.2 |
|
Độ ồn |
dB(A) |
54 |
||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
|
mm |
1,345x900x320 |
|
Khối lượng |
V1 |
kg |
103 |
|
Y1 |
kg |
103 |
||
Dãy hoạt động được chứng nhận |
°CDB |
21 đến 46 |
||
Kích cỡ đường ống |
Lỏng |
mm |
o/ 9.5 |
|
Hơi |
mm |
o/ 15.9 |
||
Ống xả |
Dàn lạnh |
mm |
VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) |
|
Dàn nóng |
mm |
o/ 26.0 (Lỗ) |
||
Chiều dài đường ống tối đa |
m |
70 |
||
Cách nhiệt |
|
Cả ống hơi và ống lỏng |
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 5.5HP - FCFC140DVM/RZFC140DY1 (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 49.750.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 5HP - FCFC125DVM/RZFC125DY1 (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 45.750.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 4HP - FCFC100DVM/RZFC100DY1 (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 41.950.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 4HP - FCFC100DVM/RZFC100DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 41.950.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 3.5HP - FCFC85DVM/RZFC85DY1 (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 37.050.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 3.5HP - FCFC85DVM/RZFC85DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 37.050.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette -Inverter 3HP - FCFC71DVM/RZFC71DY1 (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 35.850.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette -Inverter 3HP - FCFC71DVM/RZFC71DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 35.850.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 2.5HP - FCFC60DVM/RZFC60DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 33.400.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 2HP - FCFC50DVM/RZFC50DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 28.150.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 2HP - FCFC50DVM/RZFC50DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 28.150.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 1.5HP - FCFC40DVM/RZFC40DVM (BRC7F635F9+BAF552A160)
Giá: 23.100.000 VNĐ
Máy lạnh Daikin Âm trần cassette - Inverter 5.5HP - FCFC140DVM/RZFC140DY1 (BRC2E61+BAF552A160)
Giá: 48.400.000 VNĐ